2014/01/08
Lesson 2: Từ tượng thanh
Trong bài này, cô Konomi sẽ giới thiệu cho chúng ta về các từ chỉ tâm trạng trong tiếng Nhật
わくわく(する):vui vẻ, phấn khởi
どきどき(する):hồi hộp, lo lắng
いらいら(する):tức giận, mất bình tĩnh
Đây là những từ chúng ta dùng để thể hiện cảm xúc của bản thân.
じかいもたのちみに、またね!
Hẹn giặp lại các bạn trong bài học tiếp theo!!!
わくわく(する):vui vẻ, phấn khởi
どきどき(する):hồi hộp, lo lắng
いらいら(する):tức giận, mất bình tĩnh
Đây là những từ chúng ta dùng để thể hiện cảm xúc của bản thân.
じかいもたのちみに、またね!
Hẹn giặp lại các bạn trong bài học tiếp theo!!!
Posted by nhatban at 10:42│Comments(0)
│Clip