2014/07/01
Thành ngữ Nhật Bản
Để làm phong phú hơn cách nói chuyện, tiếng Nhật cũng có rất nhiều thành ngữ thú vị và khá giống với tục ngữ, thành ngữ của Việt Nam đấy!
Sau đây là 2 câu thành ngữ thú vị
1. 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ)
馬(うま): Con ngựa
耳(みみ): Tai
念仏(ねんぶつ): Niệm phật
Nghĩa đen câu này là “Dù bạn có cố gắng niệm phật vào tai ngựa, nó cũng chẳng hiểu gì”. Vì thế câu馬の耳に念仏 có nghĩa tương tự như câu “Đàn gảy tai trâu” hoặc “Nước đổ đầu vịt”…trong tiếng Việt.
2. 井の中の蛙大海を知らず(いのなかのかわずたいかいをしらず)
井(い):Cái giếng
蛙(かえる): Con ếch. (Nhưng trong trường hợp này đọc là かわず)
大海(たいかい): Biển lớn, đại dương.
知らず(しらず): Không biết(しらない)
Nghĩa đen câu này sát nghĩa với câu “Ếch ngồi đáy giếng” trong thành ngữ Việt Nam.
Sau đây là 2 câu thành ngữ thú vị
1. 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ)
馬(うま): Con ngựa
耳(みみ): Tai
念仏(ねんぶつ): Niệm phật
Nghĩa đen câu này là “Dù bạn có cố gắng niệm phật vào tai ngựa, nó cũng chẳng hiểu gì”. Vì thế câu馬の耳に念仏 có nghĩa tương tự như câu “Đàn gảy tai trâu” hoặc “Nước đổ đầu vịt”…trong tiếng Việt.
2. 井の中の蛙大海を知らず(いのなかのかわずたいかいをしらず)
井(い):Cái giếng
蛙(かえる): Con ếch. (Nhưng trong trường hợp này đọc là かわず)
大海(たいかい): Biển lớn, đại dương.
知らず(しらず): Không biết(しらない)
Nghĩa đen câu này sát nghĩa với câu “Ếch ngồi đáy giếng” trong thành ngữ Việt Nam.
Posted by nhatban at 11:41│Comments(0)
│Thành ngữ