2014/06/27
THUẬT NGỮ RAMEN CỦA NHẬT - 2
Các loại thức ăn đặt trên (topping)
Toppingu トッピング = Thức ăn kèm theo trên tô mì.
Chaashuu 叉焼(チャーシュー)= Xá xíu (thịt nướng hay thịt hầm tẩm nước cốt tare)
Tamago 卵 = Trứng, gồm có: Nama-tamago 生卵 = trứng sống, ゆで卵 yude-tamago = trứng luộc, 煮卵 ni-tamago = trứng ninh (trứng hầm).
Hannetsu tamago 半熟卵 = Trứng lòng đào.
Nori 海苔 = Tảo gia công.
Naruto-maki 鳴門巻き = Chả cá naruto (chả cá lốc xoáy), dùng để trang trí cho bắt mắt.
Yasai 野菜 = Rau.
Negi ネギ = Hành. Shiro negi 白ネギ = hành trắng. Ao negi 青ネギ = Hành xanh. Wakegi ワケギ = Hành củ.
Hourensou ホウレンソウ = Rau bó xôi (spinach, rau chân vịt)
Wakame ワカメ = Tảo wakame.
Memma メンマ, còn gọi là Shina-chiku (支那竹/シナチク, trúc China) = Măng khô lên men.
Kikurage キクラゲ = Mộc nhĩ.
Beni-shouga 紅しょうが = Gừng tươi muối đỏ. Có vị chua để lảm giảm độ ngán của thịt.
Goma ゴマ = Vừng, mè.
Takana 高菜 = Rau cải muối. Được cắt nhỏ và có vị chua của rau lên men.
Moyashi モヤシ = Giá đỗ.
Kyabetsu キャベツ (cabbage) = Cải bắp.
Ninjin ニンジン = Cà rốt.
Tamanegi タマネギ = Củ hành tây.
Toumorokoshi トウモロコシ = Ngô.
Takuan タクアン = Củ cải muối.
Kimuchi キムチ = Kim chi.
Tohgarashi 唐辛子 = Ớt.
Ika イカ = Mực.
Ebi エビ = Tôm.
Thịt heo làm xá xíu
Momo-niku モモ肉 = Thịt đùi.
Roosu ロース = Thịt vai. Còn gọi là 肩肉 kataniku.
Bara-niku バラ肉 = Thịt ba rọi.
Toppingu トッピング = Thức ăn kèm theo trên tô mì.
Chaashuu 叉焼(チャーシュー)= Xá xíu (thịt nướng hay thịt hầm tẩm nước cốt tare)
Tamago 卵 = Trứng, gồm có: Nama-tamago 生卵 = trứng sống, ゆで卵 yude-tamago = trứng luộc, 煮卵 ni-tamago = trứng ninh (trứng hầm).
Hannetsu tamago 半熟卵 = Trứng lòng đào.
Nori 海苔 = Tảo gia công.
Naruto-maki 鳴門巻き = Chả cá naruto (chả cá lốc xoáy), dùng để trang trí cho bắt mắt.
Yasai 野菜 = Rau.
Negi ネギ = Hành. Shiro negi 白ネギ = hành trắng. Ao negi 青ネギ = Hành xanh. Wakegi ワケギ = Hành củ.
Hourensou ホウレンソウ = Rau bó xôi (spinach, rau chân vịt)
Wakame ワカメ = Tảo wakame.
Memma メンマ, còn gọi là Shina-chiku (支那竹/シナチク, trúc China) = Măng khô lên men.
Kikurage キクラゲ = Mộc nhĩ.
Beni-shouga 紅しょうが = Gừng tươi muối đỏ. Có vị chua để lảm giảm độ ngán của thịt.
Goma ゴマ = Vừng, mè.
Takana 高菜 = Rau cải muối. Được cắt nhỏ và có vị chua của rau lên men.
Moyashi モヤシ = Giá đỗ.
Kyabetsu キャベツ (cabbage) = Cải bắp.
Ninjin ニンジン = Cà rốt.
Tamanegi タマネギ = Củ hành tây.
Toumorokoshi トウモロコシ = Ngô.
Takuan タクアン = Củ cải muối.
Kimuchi キムチ = Kim chi.
Tohgarashi 唐辛子 = Ớt.
Ika イカ = Mực.
Ebi エビ = Tôm.
Thịt heo làm xá xíu
Momo-niku モモ肉 = Thịt đùi.
Roosu ロース = Thịt vai. Còn gọi là 肩肉 kataniku.
Bara-niku バラ肉 = Thịt ba rọi.
Posted by nhatban at 16:32│Comments(0)
│専門言葉