2014/03/03
Lesson 9: Thích ・ không thích
Hôm nay chúng ta sẽ học cách nói khi bạn thích hoặc không thích cái gì đó cùng cô Konomi.
すきです: Thích.
きらいです: Không thích (ghét)
Cấu trúc câu:
わたしは____がすきです: Tôi thích...
わたしは____がきらいです: Tôi không thích (ghét)......
映画(えいが):Phim
音楽(おんがく):Âm nhạc
買(か)い物(もの):Mua sắm
雨(あめ):Mưa
野菜(やさい):Rau
Các bạn hãy sử dụng những mẫu câu này để người khác biết bạn thích hoặc không thích gì nhé.^^
すきです: Thích.
きらいです: Không thích (ghét)
Cấu trúc câu:
わたしは____がすきです: Tôi thích...
わたしは____がきらいです: Tôi không thích (ghét)......
映画(えいが):Phim
音楽(おんがく):Âm nhạc
買(か)い物(もの):Mua sắm
雨(あめ):Mưa
野菜(やさい):Rau
Các bạn hãy sử dụng những mẫu câu này để người khác biết bạn thích hoặc không thích gì nhé.^^
Posted by nhatban at 12:49│Comments(0)
│Clip