2014/05/07

Ngôn ngữ giới trẻ

☆ Không thường sử dụng những trợ từ như  : 「は」「を」「へ」

  Sử dụng trợ từ như  :  「の」「に」「で」

Ngôn ngữ giới trẻ

☆ Hiếm khi dùng thể  :  「です」「ます」

☆ Những tính từ đuôi 「ai」「oi」 chuyển thành 「ee」 : ない → ねー

Ví dụ : 面白くない→面白くねー   :không thú vị

     飲みたくない→飲みたくねー : không muốn uống

     飲みたい→飲みてー : muốn uống

  すごい → すげー : tuyệt

     おもしろい → おもしれー : thú vị

     うまい → うめー : ngon tuyệt

☆Cách chuyển khác

あつい! → あち! : nóng

はずかしい! → はずい! : xấu hổ

    気持ちが悪い → きもい :  tâm trạng, tinh thần, sức khỏe không ổn

☆Viết tắt

イケてるメンズ → イケメン : Đẹp trai

元彼女 → 元かの : Bạn gái cũ

元彼氏 → 元かれ: Bạn trai cũ     

マクドナルドマック → マクド : MC. Donald

デジタルカメラ → デジカメ : Digital Camera

告白する → コクる :Tỏ tình

☆ Những cụm từ thường được sử dụng

ムカつく:Giận sôi bụng

マジ: Thật sự là

ありえない・ありえねー :Không thể có chuyện đó, không thể tin được

ビミョー : Không hiểu rõ lắm        

やばいやべぇやばいっしょ:Nguy hiểm, Chết rồi!

すごくかっこいい: Đẹp trai quá!

すごくかわいい: Dễ thương quá!

すごくおいしい: Ngon quá!

☆Những cách nói phong phú để nhấn mạnh “rất”

チョー Ví dụ : チョー可愛い

    バリ Ví dụ : バリ寒

    めっちゃ  Ví dụ : めっちゃ美味しい

    げき Ví dụ : げき安

※Chú ý : Cách dùng trên chỉ dùng cho những người cùng lứa tuổi thực sự thân thiết. Ngoài ra tuyệt đối không nên dùng vì đó là cách nói không lịch sự.

Nguồn: esuhai


Bài viết của cùng thư mục(言葉
Kính ngữ Itadakimasu
Kính ngữ Itadakimasu(2014-10-24 12:49)

Từ vựng sơ cấp bài 6
Từ vựng sơ cấp bài 6(2014-10-21 13:04)

Từ vựng sơ cấp bài 5
Từ vựng sơ cấp bài 5(2014-05-20 11:22)

Từ vựng sơ cấp bài 4
Từ vựng sơ cấp bài 4(2014-05-13 10:37)


Posted by nhatban at 10:30│Comments(0)言葉
Vui lòng nhập chính xác dòng chữ ghi trong ảnh
 
<Chú ý>
Nội dung đã được công khai, chỉ có chủ blog mới có thể xóa