2014/05/29

~てからというもの

~てからというもの : kể từ sau khi

動詞て形+からというもの

★ Ý nghĩa: ~てから後はずっと

★ Ví dụ
① 運動し始めてからというもの体が元気になった。

~てからというもの

② 彼女は、学生時代には、なんとなくたよりない感じだったが、就職してからういうもの見違えるようにしっかりした女性になった。
Không hiểu sao tôi cảm thấy khi còn là sinh viên, cô ta là người không thể trông cậy, nhưng kể từ sau khi đi làm cô ta đã trở thành một cô gái thật chín chắn đến độ không nhận ra.

★ Diễn tả ý nghĩa "khởi đầu với việc". Sử dụng khi muốn nói có sự thay đổi lớn sau sự việc đó. Đây là cách diễn đạt thiên về văn viết



Posted by nhatban at 10:31│Comments(0)N1 - grammar
Vui lòng nhập chính xác dòng chữ ghi trong ảnh
 
<Chú ý>
Nội dung đã được công khai, chỉ có chủ blog mới có thể xóa