2014/05/22

Lesson 2: お願いします。

Lesson 2: お願いします。

Khi nhờ vả dùng thể:
① ~てください。

例: すみません、もう少しゆくっりはなしてください。 Làm ơn nói chậm một chút ạ
    早くはなしてください。Làm ơn nói nhanh chút ạ

②  N+ をください
例: やきそばパンをください。 Cho tôi một ổ bánh mì kẹp yakisoba

Thể ます matsu ⇒ thay bằng thể ~tekudasai てください。
みせます ⇒ みせてください。
教えます ⇒ 教えてください。
きます ⇒  来てください。
いれます ⇒ いれてください。
作ります ⇒ 作ってください。
します  ⇒ してください。




靴下止め: くつしたどめ: keo dán vớ để khỏi tuột
やきそばパン: bánh mì kẹp yakisoba



Bài viết của cùng thư mục(Study with Erin
Lesson 3: ものをさす。
Lesson 3: ものをさす。(2014-06-07 10:38)

Lesson 1: はじめまして
Lesson 1: はじめまして(2014-02-28 10:00)


Posted by nhatban at 10:51│Comments(0)Study with Erin
Vui lòng nhập chính xác dòng chữ ghi trong ảnh
 
<Chú ý>
Nội dung đã được công khai, chỉ có chủ blog mới có thể xóa