2014/02/21

睦月 Hòa Nguyệt

Tháng Một, ai cũng biết là Ichigatsu (1月), nhưng còn một cách gọi khác nữa là Mutsuki (睦月- Hòa Nguyệt). Có nhiều thuyết giải thích cho tên gọi này, nhưng thuyết phục nhất vì đó là tháng đầu năm, mọi người trong gia đình tụ tập lại tiệc tùng ăn uống (Tết mà), ai cũng cố gắng vui vẻ, đối xử hòa nhã với nhau. Nên tháng này được người Nhật xưa đặt cho tên Hòa Nguyệt. Ngoài ra còn có thuyết khác là do biến âm của từ 実月 -Thực Nguyệt, là tháng bắt đầu ngâm hạt giống vào nước chuẩn bị gieo, và được đọc thànhMutsuki(稲の実を初めて水に浸す月で、「実月」(むつき)が転じたとする説。). Lại có thuyết khác cho rằng Mutsuki là một cách đọc biến âm của từ Mototsuki 元月 – Nguyên Nguyệt, tức tháng đầu tiên của năm.

睦月 Hòa Nguyệt


Bài viết của cùng thư mục(月の言葉
霜月 - Sương nguyệt
霜月 - Sương nguyệt(2014-03-26 10:31)

師走 (SƯ TẨU)
師走 (SƯ TẨU)(2014-03-21 11:56)


Posted by nhatban at 16:37│Comments(0)月の言葉
Vui lòng nhập chính xác dòng chữ ghi trong ảnh
 
<Chú ý>
Nội dung đã được công khai, chỉ có chủ blog mới có thể xóa